Mitsubishi Attrage 2020: giá lăn bánh, khuyến mãi, giá bán mới nhấtTại một số địa phương sau khi mua xe và nộp các loại thuế, phí đi kèm thì giá lăn bánh của Mitsubishi Attrage 2020 bản số sàn là 435 triệu đồng.
Mitsubishi Attrage 2020 sẽ là đối thủ của Toyota Vios, Hyundai Accent hay Honda City
Ngày 17/3/2020, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) giới thiệu mẫu xe Attrage 2020 thế hệ mới với 2 phiên bản nâng cấp MT và CVT. Đi cùng những nâng cấp mới trong thiết kế ngoại thất, nội thất, tiện nghi và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan là giá bán hấp dẫn so với phiên bản trước, chỉ từ 375 đến 460 triệu đồng. Mitsubishi Attrage 2020 hứa hẹn sẽ là một đối thủ đáng gờm của trong phân khúc sedan hạng B.
Tại một số địa phương sau khi mua xe và nộp các loại thuế, phí đi kèm thì giá lăn bánh của Mitsubishi Attrage 2020 bản số sàn là 435 triệu đồng
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2020
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2020 tại các tỉnh và thành phố dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải đóng để ra biển số. Những loại thuế, phí đó là lệ phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Theo đó, mức lệ phí trước bạ đối với ô tô con tại Hà Nội và 7 tỉnh thành khác như: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%.
Hà Tĩnh có mức phí trước bạ là 11%, TP. Hồ Chí Minh và các khu vực còn lại chỉ áp dụng mức lệ phí trước bạ 10%. Xe bán tải có mức lệ phí trước bạ bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô con.
Đối với phí đăng ký biển số, Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều có mức 20 triệu đồng/xe thì tại nhiều địa phương mức phí chỉ có 1 triệu đồng.
Thiết kế Mitsubishi Attrage 2020
Điểm nhấn trong thiết kế đầu xe Attrage 2020 là hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED dạng thấu kính không chỉ tăng tính thẩm mỹ đẹp mắt mà còn giúp hiệu quả chiếu sáng tốt hơn. Đặc biệt, đèn hậu LED thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED của Attrage 2020
Attrage 2020 bản CVT được trang bị hàng loạt các tiện nghi như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, ghế da cao cấp, nút chỉnh âm thanh trên vô lăng, hệ thống điều hòa tự động, gương chiếu hậu chỉnh và gập bằng điện tích hợp đèn báo rẽ, tựa tay với hốc để ly (bản MT cũng được trang bị), kính cửa 1 chạm và chống kẹt tại vị trí người lái.
Tuy nhiên, Attrage chưa được trang bị cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau.
Attrage 2020 CVT đươc trang bị hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 6,8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
Điểm nâng cấp đáng chú ý trên Attrage 2020 CVT là hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 6,8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc và đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Camera lùi được trang bị sẵn trên Attrage 2020
Attrage 2020 sở hữu trang bị an toàn tiêu chuẩn với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi và 2 túi khí. Tuy nhiên, mẫu xe này chưa được trang bị hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi phía sau và 6 túi khí so với một số đối thủ.
Phiên bản CVT của Attrage 2020 được trang bị chìa khoá thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm
Attrage 2020 tiếp tục sử dụng động cơ 1.2L cùng công nghệ van biến thiên điện tử MIVEC cho công suất tối đa 78 mã lực đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước (FWD).
Ngoài ra, trọng lượng của xe nhẹ hơn các mẫu xe khác cùng phân khúc ít nhất 100kg.
Xe được trang bị hệ thống Kiểm soát hành trình Cruise Control (phiên bản CVT) giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn, đặc biệt trên những hành trình dài.
Thông số kỹ thuật
So sánh thông số Mitsubishi Attrage và đối thủ KIA Soluto
Thông số | Mitsubishi Attrage 2020 | KIA Soluto |
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.300 x 1.700 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 150 |
Trang bị | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | KIA Soluto AT |
Túi khí | 2 túi khí | |
Chống bó cứng phanh ABS | có | |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | ||
Camera lùi | ||
Phanh sau | tang trống | đĩa |
Cảm biến lùi | không | có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | có | không |
Ga tự động Cruise control |
Trang bị | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | KIA Soluto AT |
Chất liệu ghế | bọc da | |
Ghế lái, ghế phụ | chỉnh tay | |
Vô lăng | bọc da, tích hợp một số nút bấm chức năng | |
Màn hình giải trí | 6,8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto | 7 inch |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Tựa tay hàng ghế sau | tích hợp khay đựng cốc | không |
Điều hoà | tự động | chỉnh tay |
Kính cửa | chỉnh điện, tự động 1 chạm tại vị trí người lái | chỉnh điện |
Khởi động xe bằng nút bấm | có | không |
Trang bị | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | KIA Soluto AT |
Đèn chiếu sáng phía trước | LED | Halogen |
Đèn hậu | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | Projector | Halogen |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, Attrage CVT 2020 có tính năng gập điện | |
La-zang | hợp kim 15 inch | hợp kim 14 inch
|
Thông số | Mitsubishi Attrage CVT 2020 | KIA Soluto AT |
Động cơ | 1.2L hút khí tự nhiên, công nghệ MIVEC | 1.4L hút khí tự nhiên |
Xi lanh | 3 xi lanh | 4 xi lanh |
Công suất tối đa | 78 mã lực | 94 mã lực |
Hộp số | tự động vô cấp CVT | tự động 4 cấp |
Dẫn động | cầu trước (FWD) |